Tham khảo Eyes Closed (bài hát của Ed Sheeran)

Ghi chú

  1. Lời gốc: "I keep dancing with my eyes closed"

Chú thích

  1. Max Martin (10 tháng 3 năm 2023). “Melody is King 🎙🎹🎚🎛 on Instagram:etc” [Melody is King 🎙🎹🎚🎛 trên Instagram:v.v]. Instagram (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  2. Ed Sheeran. “Eyes Closed”. YouTube (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  3. Ben Beaumont-Thomas (1 tháng 3 năm 2023). “New Ed Sheeran album, Subtract, informed by 'fear, depression and anxiety'” [Album mới của Ed Sheeran, Subtract, được thông báo bởi sự 'sợ hãi, trầm cảm và lo lắng']. The Guardian (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  4. Rachel DeSantis (9 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran Shares Snippet of Emotional New Song 'Eyes Closed' Off Upcoming Album 'Subtract'” [Ed Sheeran Chia sẻ Một Đoạn Trích Trong Bài hát Mới Đầy Cảm xúc 'Eyes Closed' Trong Album Sắp Phát hành 'Subtract']. People (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  5. Tom Skinner (10 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran previews upcoming '-' single 'Eyes Closed'” [Ed Sheeran cho xem trước đĩa đơn 'Eyes Closed' từ album sắp ra mắt '-']. NME (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  6. Rania Aniftos (15 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran Says 'Eyes Closed' Is About 'Losing Someone,' Remembers Late Friend Jamal Edwards” [Ed Sheeran Nói Rằng Ca Khúc 'Eyes Closed' nói về việc 'Mất một ai đó', là để Tưởng nhớ người bạn quá cố Jamal Edwards]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  7. Rebekah Gonzalez (15 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran Reveals Heartbreaking Inspiration Behind New Song 'Eyes Closed'” [Ed Sheeran Tiết lộ Về Cảm hứng Đau lòng Đằng sau Ca Khúc Mới 'Eyes Closed']. IHeart (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  8. Starr Bowenbank (9 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran Gives Fans a Sneak Peek at New Song 'Eyes Closed': Here's When It Arrives” [Ed Sheeran Mang Đến Cho Người hâm mộ Một Cái Nhìn Lén lút Về Bài Hát Mới 'Eyes Closed': Đây là khi nó đến]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  9. 1 2 3 “Ed Sheeran's 'Eyes Closed' offers candid songwriting that hits home - review” [Ca khúc 'Eyes Closed' của Ed Sheeran đã mang đến khả năng sáng tác thẳng thắn gây ấn tượng mạnh - đánh giá]. The Independent (bằng tiếng Anh). 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  10. 1 2 3 Alexis Petridis (24 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran: Eyes Closed review – the most unradical of reinventions” [Ed Sheeran: Đánh giá Eyes Closed – sáng tạo một cách phi lý nhất] (bằng tiếng Anh). The Guardian. ISSN 0261-3077. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  11. Alice Dear (21 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran Dancing With My Eyes Closed: New song meaning, lyrics, where to listen” [Ed Sheeran Khi Nhắm Mắt Khiêu Vũ: Ý nghĩa, lời bài hát mới, nên nghe ở đâu]. Heart (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  12. Surej Singh (24 tháng 3 năm 2023). “Ed Sheeran struggles with love and loss in 'Eyes Closed' music video” [Ed Sheeran đã từng phải vật lộn với tình yêu và sự mất mát trong Video âm nhạc 'Eyes Closed']. NME (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  13. “Ed Sheeran's 'Sadness' Is a 'Big Blue Monster' in Music Video for New Single 'Eyes Closed'” ['Nỗi buồn' bên trong Ed Sheeran là con 'Quái vật lớn màu xanh' trong Video âm nhạc của đĩa đơn mới 'Eyes Closed']. Peoplemag (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  14. “Ed Sheeran Reflects on His Grief Journey in Moving New Song "Eyes Closed"” [Ed Sheeran Suy ngẫm về hành trình đau buồn của mình trong ca khúc mới "Eyes Closed"]. E! Online. 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2023.
  15. “ARIA Top 50 Singles Chart” [Bảng xếp hạng 50 đĩa đơn hàng đầu của ARIA] (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  16. "Ultratop.be – Ed Sheeran – Eyes Closed" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
  17. "Austriancharts.at – Ed Sheeran – Eyes Closed" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  18. "Ultratop.be – Ed Sheeran – Eyes Closed" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  19. “Top 100 Brasil: 17 April 2023 - 21 April 2023” [Top 100 Brasil: 17 Tháng 4 Năm 2023 - 21 Tháng 4 Năm 2023] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023. Lưu ý: Trong SEMANA REFERÊNCIA nên chọn 17/04/2023 - 21/04/2023. Để truy cập Top 100 đầy đủ, hãy nhấp vào VER TOP 100 COMPLETE và hãy nhập tên, email của bạn. Sau đó nhập mã mà bạn nhận được qua email.
  20. “Top 10 Pop Internacional: 17 April 2023 - 21 April 2023” [Top 10 Nhạc Pop Quốc Tế: 17 Tháng 4 Năm 2023 - 21 Tháng 4 Năm 2023] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.
  21. "Ed Sheeran Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  22. "Ed Sheeran Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  23. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 202313 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  24. "Ed Sheeran Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2023.
  25. "Ed Sheeran Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
  26. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 202316 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2023.
  27. “Track Top-40 Uge 13, 2023” [Bảng xếp hạng Top-40 Tuần 13, 2023] (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  28. "Ed Sheeran: Eyes Closed" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  29. "Ed Sheeran Chart History (Global 200)". Billboard. Truy cậpngày 4 tháng 4 năm 2023.
  30. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  31. “Top Singles (Week 15, 2023)” [Top Đĩa đơn hàng đầu: Tuần 15 năm 2023] (bằng tiếng Pháp). Hiệp hội xuất bản ghi âm quốc gia Pháp. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023.
  32. "Musicline.de – Ed Sheeran Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  33. "Official Irish Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  34. “Top Singoli – Classifica settimanale WK 17” [Đĩa đơn – Bảng xếp hạng tuần WK 17] (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2023.
  35. “Billboard Japan Hot 100 – Week of April 5, 2023” [Billboard Japan Hot 100 – Tuần ngày 5 tháng 4 năm 2023]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2023.
  36. “The ARIA Report: Week Commencing 28 March 2023” [The ARIA Report: Tuần bắt đầu từ ngày 28 tháng 3 năm 2023]. The ARIA Report (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc (1645): 4. 28 tháng 3 năm 2023.
  37. “Digital Chart – Week 13 of 2023” [Digital Chart – Tuần 13 năm 2023]. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  38. “2023 13-os savaitės klausomiausi (Top 100)” [op ca khúc được nghe nhiều nhất tuần 13 năm 2023 (Top 100)] (bằng tiếng Litva). AGATA. 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  39. “Ed Sheeran Chart History (Luxembourg Songs)” [Lịch sử bảng xếp hạng Ed Sheeran (Luxembourg Songs)]. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  40. "Nederlandse Top 40 – week 15, 2023" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2023.
  41. "Dutchcharts.nl – Ed Sheeran – Eyes Closed" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  42. “NZ Top 40 Singles Chart” [Bảng xếp hạng 40 đĩa đơn hàng đầu New Zealand]. Recorded Music NZ. 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  43. “Singel 2023 uke 13” [Đĩa đơn tuần 13 2023]. VG-lista. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023.
  44. “OLiS – oficjalna lista airplay” [OLiS - Danh sách phát sóng chính thức] (Chọn tuần 08.04.2023–14.04.2023.). OLiS (bằng tiếng Ba Lan). 3 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023.
  45. “OLiS lista sprzedaży – single w streamie” [OLiS - Bảng Xếp Hạng Doanh Số Chính Thức - Đĩa Đơn Trực Tuyến] (Chọn tuần 24.03.2023–30.03.2023.). OLiS (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2023.
  46. "Portuguesecharts.com – Ed Sheeran – Eyes Closed". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023.
  47. “RIAS Top Charts Week 13 (24 - 30 Mar 2023)” [Bảng xếp hạng hàng đầu của RIAS từ Tuần 13 (24 - 30 tháng 3 năm 2023)] (bằng tiếng Anh). RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  48. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 202315 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023.
  49. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 202313 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2023.
  50. “Veckolista Singlar, vecka 13” [Bảng xếp hạng Đĩa đơn hàng tuần, tuần 13]. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  51. "Swisscharts.com – Ed Sheeran – Eyes Closed". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2023.
  52. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2023.
  53. "Ed Sheeran Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
  54. "Ed Sheeran Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  55. "Ed Sheeran Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  56. "Ed Sheeran Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2023.
  57. “Ed Sheeran Chart History (Billboard Vietnam Hot 100)” [Lịch Sử Bảng Xếp Hạng Ed Sheeran (Billboard Vietnam Hot 100)]. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2023.
  58. “Eyes Closed - Single by Ed Sheeran” [Eyes Closed - Đĩa đơn của Ed Sheeran] (bằng tiếng Anh). Apple Music (UK). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  59. “Eyes Closed Signed CD Single” [Đĩa Đơn Eyes Closed Đã Được Ký Tên] (bằng tiếng Anh). Warner Music Official Store. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2023.
  60. Gabriel Mompellio (24 tháng 3 năm 2023). “ED SHEERAN "Eyes Closed" | (Radio Date: 24/03/2023)” [ED SHEERAN "Eyes Closed" | (Ngày phát thanh: 24/03/2023)] (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). Airplay Control. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  61. “Eyes Closed (Piano Version) - Single by Ed Sheeran” [Eyes Closed (Piano Version) - Đĩa đơn của Ed Sheeran] (bằng tiếng Anh). Apple Music (UK). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2023.
  62. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
  63. “Top 40/M Future Releases”. All Access (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2023.
Bài hát của Ed Sheeran
+
x
÷
No.6 Collaborations Project
=
Hợp tác
Đĩa đơn khác
Khác
Bài viết liên quan đến bài hát này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Eyes Closed (bài hát của Ed Sheeran) http://portuguesecharts.com/showitem.asp?interpret... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Ed+S... http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=D http://hitparada.ifpicr.cz/index.php?hitp=R http://musicline.de/de/chartverfolgung_summary/art... http://zene.slagerlistak.hu/single-track-top-40-li... http://hitlisten.nu/default.asp?w=13&y=2023&list=t... http://www.worldcat.org/issn/0261-3077 http://www.worldcat.org/issn/0261-3077 http://archive.today/20230424125429/https://charts...